Giếng trời trong nhà giúp gia chủ tận dụng ánh sáng, gió và không gian xanh đang là xu hướng thiết kế hiện nay. Điều đó mang đến không gian thoáng mát và đẹp cho ngôi nhà của bạn. Những mẫu nhà 5x20, 4x18, ... rất phù hợp với phương pháp thiết kế này.
Mời các bạn cùng MHOME chiêm ngưỡng vẻ đẹp của những mẫu thiết kế góp phần tạo nên không gian thoáng mát hơn cho ngôi nhà của bạn.
1. Mẫu nhà thiết kế thông tầng – Mang đến không gian tươi sáng và thoáng mát cho ngôi nhà.
2. Sân trong (Sân vườn trong nhà) – Thiết kế sân trong kết hợp hồ nước.
Với những người yêu thích phong thuỷ thì chắc chắn rằng không nên bỏ qua yếu tổ này. Đây là thiết kế có phong là gió và nước là thuỷ trong nhà mang đến không gian vô cùng đặc biệt.
Giếng trời – Lấy nắng và gió cho nhà. Nhưng nếu tận dụng thì giếng trời có thể tạo nên những hoa văn vô cũng đặc biệt tạo điểm đặc biệt cho nhà.
Thiết kế hạn chế tưởng ở phòng khách và kết hợp với những giải pháp khác để tăng thêm hiệu không gian xanh và thoáng mát cho ngôi nhà của bạn.
Những giải pháp thiết kế trên giúp khắc phục những hạn chế của ngôi nhà có chiều dài lớn hoặc diện tích nhỏ đồng thời góp phần tạo nên không gian xanh cho ngôi nhà của bạn. Những thiết kế này sẽ góp phần tạo nên những không gian tuyệt vời hơn cho ngôi nhà của bạn.
Dưới đây là bảng đơn giá của Mhome, bạn có thể tham khảo lựa chọn để xây dựng mái ấm gia đình mình:
THIẾT KẾ NHÀ PHỐ THÔNG DỤNG
(Mẫu theo phong cách hiện đại/tối giản)
DIỆN TÍCH THIẾT KẾ |
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC (Thông dụng) |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (Thông dụng) |
THIẾT KẾ TRỌN GÓI (Đã bao gồm bản vẽ kết cấu) |
THIẾT KẾ TRỌN GÓI NÂNG CAO (Dựng Video 3D mô phỏng) |
200 - 400 m2 | 160.000/m2 | 180.000/m2 | 340.000/m2 | 374.000/m2 |
400 - 600 m2 | 140.000/m2 | 170.000/m2 | 310.000/m2 | 341.000/m2 |
> 600 m2 | 130.000/m2 | 160.000/m2 | 290.000/m2 | 319.000/m2 |
(Bảng giá thiết kế kiến trúc & thiết kế nội thất trọn gói mới nhất cho nhà phố thông dụng của MHOME)
THIẾT KẾ NHÀ PHỐ ĐẶC THÙ
(Phong cách:Cổ điển/Tân cổ điển/Japandi/Indochine,...)
DIỆN TÍCH THIẾT KẾ |
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC (Đặc thù) |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (Đặc thù) |
THIẾT KẾ TRỌN GÓI (Đã bao gồm bản vẽ kết cấu) |
THIẾT KẾ TRỌN GÓI NÂNG CAO (Dựng Video 3D mô phỏng) |
200 - 400 m2 | 180.000/m2 | 210.000/m2 | 390.000/m2 | 429.000/m2 |
400 - 600 m2 | 160.000/m2 | 200.000/m2 | 360.000/m2 | 396.000/m2 |
> 600 m2 | 150.000/m2 | 190.000/m2 | 340.000/m2 | 374.000/m2 |
(Bảng giá thiết kế kiến trúc & thiết kế nội thất trọn gói mới nhất cho nhà phố đặc thù của MHOME)
Gói xây dựng | Diện tích | Đơn giá/m2 | |||||||
|
Tiết kiệm | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |||||
Từ | Đến | Từ | Đến | Từ | Đến | Từ | Đến | ||
THI CÔNG XD THÔ |
Dưới 200m2 | 2.900.000 | 3.190.000 | 3.190.000 | 3.668.500 | 3.668.500 | 4.402.200 | 4.402.200 | 5.502.750 |
Từ 200m2 - 300m2 | 2.800.000 | 3.080.000 | 3.080.000 | 3.542.000 | 3.542.000 | 4.250.400 | 4.250.400 | 5.313.000 | |
Từ 300m2 - 500m2 | 2.700.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 3.415.500 | 3.415.500 | 4.098.600 | 4.098.600 | 5.123.250 | |
Từ 500m2 - 1.000m2 | 2.600.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 3.289.000 | 3.289.000 | 3.946.800 | 3.946.800 | 4.933.500 | |
>= 1.000m2 | 2.500.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 3.162.500 | 3.162.500 | 3.795.000 | 3.795.000 | 4.743.750 | |
THI CÔNG XD THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN |
Dưới 200m2 | 3.600.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 4.554.000 | 4.554.000 | 5.464.800 | 5.464.800 | 6.831.000 |
Từ 200m2 - 300m2 | 3.500.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 4.427.500 | 4.427.500 | 5.313.000 | 5.313.000 | 6.641.250 | |
Từ 300m2 - 500m2 | 3.400.000 | 3.740.000 | 3.740.000 | 4.301.000 | 4.301.000 | 5.161.200 | 5.161.200 | 6.451.500 | |
Từ 500m2 - 1.000m2 | 3.300.000 | 3.630.000 | 3.630.000 | 4.174.500 | 4.174.500 | 5.009.400 | 5.009.400 | 6.261.750 | |
>= 1.000m2 | 3.200.000 | 3.520.000 | 3.520.000 | 4.048.000 | 4.048.000 | 4.857.600 | 4.857.600 | 6.072.000 | |
GÓI VT HOÀN THIỆN | m2 | Gói 2tr/m2 | Gói 2.3tr/m2 | Gói 2.8tr/m2 | Gói 3.5tr/m2 | ||||
THI CÔNG XD TRỌN GÓI (CHIA KHÓA TRAO TAY) |
Dưới 200m2 | 5.600.000 | 5.960.000 | 6.260.000 | 6.854.000 | 7.354.000 | 8.264.800 | 8.964.800 | 10.331.000 |
Từ 200m2 - 300m2 | 5.500.000 | 5.850.000 | 6.150.000 | 6.727.500 | 7.227.500 | 8.113.000 | 8.813.000 | 10.141.250 | |
Từ 300m2 - 500m2 | 5.400.000 | 5.740.000 | 6.040.000 | 6.601.000 | 7.101.000 | 7.961.200 | 8.661.200 | 9.951.500 | |
Từ 500m2 - 1.000m2 | 5.300.000 | 5.630.000 | 5.930.000 | 6.474.500 | 6.974.500 | 7.809.400 | 8.509.400 | 9.761.750 | |
>= 1.000m2 | 5.200.000 | 5.520.000 | 5.820.000 | 6.348.000 | 6.848.000 | 7.657.600 | 8.357.600 | 9.572.000 |
(Đơn giá xây dựng nhà trọn gói mới nhất của Mhome)
- Đơn giá được áp dụng cho các công trình thông dụng (không có đặc thù) thi công theo hình thức khoán theo m2 sàn.
- Đơn giá áp dụng cho khu vực TPHCM, chưa bao gồm VAT
- Đơn giá khái toán này dựa trên m2, mang tính chất ước lượng tương đối để khách hàng dự tính ngân sách đầu tư cho phù hợp. Để có dự toán cụ thể, MHome sẽ dựa vào hồ sơ bóc tách từ bản vẽ thiết kế.
Chi phí hoàn thiện nhà hay cách tính giá hoàn thiện nhà như hiện nay đều có sự chênh lệch và thay đổi tùy theo thời điểm, giá nguyên vật liệu, đơn vị thi công hoàn thiện cũng như yêu cầu từ phía bạn.
Nếu bạn có bất kì thắc mắc hoặc muốn được tư vấn nội thất kĩ càng hơn, hãy liên hệ Mhome - Hotline 0865 345 247, đơn vị thi công hoàn thiện thô & nội thất để nhận được những lời khuyên chính xác nhất!